Một số chỉ tiêu Kinh tế - Xã hội năm 2022 tỉnh Hà Nam
STT |
Chỉ tiêu |
ĐVT |
Năm 2022 |
% tăng/giảm
So cùng kỳ |
1 |
Dân số trung bình |
Người |
878.052 |
+0,3 |
2 |
Tăng trưởng kinh tế |
% |
10,82 |
- |
3 |
GRDP bình quân đầu người |
Triệu đồng |
87 |
+14,2 |
4 |
Tổng sản lượng lương thực có hạt |
Nghìn tấn |
393,3 |
-2,0 |
5 |
Chỉ số sản xuất công nghiệp (IIP) |
% |
114,1 |
+14,1 |
6 |
Vốn đầu tư toàn xã hội thực hiện |
Tỷ đồng |
38.441,3 |
+7,6 |
7 |
Tổng mức bán lẻ hàng hóa và dịch vụ tiêu dùng |
Tỷ đồng |
41.228,6 |
+32,0 |
8 |
Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) |
% |
103,36 |
+3,36 |
9 |
Vận chuyển hành khách |
Triệu HK |
5,8 |
+39,3 |
10 |
Vận chuyển hàng hóa |
Triệu tấn |
47,1 |
+19,0 |
11 |
Tai nạn giao thông |
Vụ |
120 |
+3,4 |
|